TOÁN LỚP 4Toán 4: Bài 80 - Chia cho số có ba chữ số tiếp theoHỌC ONLINE - thầy Nguyễn Hữu Sơn Hệ thống video bài giảng tiểu học miễn phí. Giúp học sinh ôn Hướng dẫn giải bài Bài Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số toán 3. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn. Giải toán lớp 4, giải bài Giải Bài: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) trang 84 sgk toán 4, để học tốt toán 4. Bài tập này sẽ giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) . Các bài giải được hướng dẫn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. Giải toán lớp 4, giải bài Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) trang 82 sgk toán 4, để học tốt toán 4. Bài tập này sẽ giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) . Các bài giải được hướng dẫn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. 41535 : 195 = 213. 80120 : 245 = 327 ( dư 5) Chia cho số có ba chữ số gồm có 2 bước. - Đặt tính. - Chia theo thứ tự từ trái sang phải (Lần lượt Chia – Nhân – Trừ) * Nếu từ lần chia thứ hai của phép chia số bị chia nhỏ hơn số chia thì phải viết 0 ở thương rồi nhân và trừ Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Kiến thức cần nhớ a 41535 195 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải 415 chia 195 được 2, viết 2 ; 2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ; 2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ; 2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. Hạ 3, được 253 ; 253 chia 195 được 1, viết 1 ; 1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ; 1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ; 1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0. Hạ 5, được 585 ; 585 chia 195 được 3, viết 3 ; 3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ; 3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2 ; 3 nhân 1 bằng 1, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0. \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {41535}\\ {0253\,\,\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {195}\\ \hline {213} \end{array}} \right.\\ \,\,\,0585\\ \,\,\,\,\,\,000 \end{array}\ 41535 195 = 213. b 80120 245 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải 801 chia 245 được 3, viết 3 ; 3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 5 nhớ 2 ; 3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0. Hạ 2, được 662 ; 662 chia 245 được 2, viết 2 ; 2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ; 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ; 2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1. Hạ 0, được 1720 ; 1720 chia 245 được 7, viết 7 ; 7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ; 7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ; 7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0. \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {80120}\\ {0662\,\,\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {245}\\ \hline {327} \end{array}} \right.\\ \,\,\,1720\\ \,\,\,\,\,\,005 \end{array}\ 80120 245 = 327 dư 5. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 88 Bài 1 Đặt tính rồi tính a 62321 307 b 81350 187 Hướng dẫn giải Đặt tính theo cột dọc, sau đó chia theo thứ tự từ trái sang phải. a b \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {62321}\\ {00921} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {307}\\ \hline {203} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,\,\,000 \end{array}\ \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {81350}\\ {0655\,\,\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {187}\\ \hline {435} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,0940\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \end{array}\ Bài 2 Tìm x a x × 405 = 86265 b 89658 x = 293 Hướng dẫn giải Áp dụng các quy tắc Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. a x × 405 = 86265 x = 86265405 x = 213 b 89658 x = 293 x = 89658 293 x = 306 Bài 3 Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày? Hướng dẫn giải Muốn tìm số sản phẩm trung bình 1 ngày sản xuất được ta lấy tổng số sản phẩm sản xuất được chia cho số ngày làm việc. Tóm tắt 305 ngày 49410 sản phẩm 1 ngày .... sản phẩm ? Bài giải Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được số sản phẩm là 49410 305 = 162 sản phẩm Đáp số 162 sản phẩm. Giải bài tập Sách giáo khoa Luyện tập trang 89 Bài 1 Đặt tính rồi tính a 54322 346 b 106141 413 25275 108 123220 404 86679 214 172869 258 Hướng dẫn giải Đặt tính theo cột dọc, sau đó chia theo thứ tự từ trái sang phải. a \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {54322}\\ {1972\,\,\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {346}\\ \hline {157} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,2422\\ \,\,\,\,\,\,\,000 \end{array}\ \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {25275}\\ {0367\,\,\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {108}\\ \hline {234} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,0435\\ \,\,\,\,\,\,\,003 \end{array}\ \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {86679}\\ {01079\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {214}\\ \hline {405} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,\,\,\,009 \end{array}\ b \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {106141}\\ {\,\,\,2354\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {413}\\ \hline {257} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,\,\,\,2891\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,000 \end{array}\ \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {123220}\\ {\,\,\,\,02020\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {404}\\ \hline {305} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,000 \end{array}\ \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {172869}\\ {\,\,\,1806\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {258}\\ \hline {670} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,\,\,\,\,0009 \end{array}\ Bài 2 Người ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối ? Hướng dẫn giải Đổi 18kg = 18000g. Muốn tính số gam muối trong mỗi gói ta lấy tổng số gam muối chia cho số gói muối cần chia, hay thực hiện phép chia 18000 240. Bài giải Đổi 18kg = 18000g Số gam muối trong mỗi gói là 18000 240 = 75g Đáp số 75g muối. Bài 3 Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140m2, chiều dài 105m. a Tìm chiều rộng của sân bóng đá ; b Tính chu vi của sân bóng đá. Hướng dẫn giải Chiều rộng = diện tích chiều dài. Chu vi = chiều dài + chiều rộng × 2 Bài giải a Chiều rộng của sân bóng là 7140 105 = 68m b Chu vi sân bóng đá là 105 + 68 × 2 = 346m Đáp số a 68m ; b 346m Ba hình chữ nhật 1, 2, 3 có cùng chiều dài và chiều rộng, xếp lại thành hình vuông có cạnh là 12cm. Viết tiếp vào chỗ chấm a Cạnh BM vuông góc với các cạnh ……………………………… b Cạnh AB song song với các cạnh ……………………………… c Diện tích hình vuông ABMN là …………………………………… d Diện tích của mỗi hình chữ nhật 1, 2, 3 là ………..................... Giải bài tập Toán lớp 4Toán lớp 4 trang 88, 89 Chia cho số có ba chữ số - Luyện tập tiếp theo với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Lời giải bài tập Toán 4 này sẽ giúp các em học sinh hiểu được cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số, cách tính giá trị của biểu thức, giải bài toán về số trung bình cộng.>> Bài trước Giải bài tập trang 86, 87 SGK Toán 4 Chia cho số có ba chữ số - Luyện tậpToán lớp 4 trang 881. Lý thuyết Chia cho số có ba chữ số2. Toán lớp 4 trang 88Giải Toán lớp 4 tập 1 trang 88 Bài 1Giải Toán lớp 4 tập 1 trang 88 Bài 2Giải Toán lớp 4 tập 1 trang 88 Bài 33. Toán lớp 4 trang 89Giải Toán lớp 4 tập 1 trang 89 Bài 1Giải Toán lớp 4 tập 1 trang 89 Bài 2Giải Toán lớp 4 tập 1 trang 89 Bài 34. Video Toán lớp 4 Chia cho số có 3 chữ số Phép chia hết5. Video Toán lớp 4 Chia cho số có 3 chữ số Phép chia có dư1. Lý thuyết Chia cho số có ba chữ số41535 195 = ?Chia theo thứ tự từ trái sang phải1415 chia 195 được 2, viết 2;2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;2 nhân 9 bằng 18; thêm 1 bằng 19, 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2;2 nhân 1 bằng 2; thêm 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0, viết 3, được 253; 253 chia 195 được 1, viết 1;1 nhân 5 bằng 5; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1;1 nhân 9 bằng 9; thêm 1 bằng 10, 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0Hạ 5, được 585; 585 chia 195 được 3, viết 3;3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;3 nhân 9 bằng 27. thêm 1 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2;3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0Vậy 41535 15 = 213Chi tiết Lý thuyết Chia cho số có ba chữ số2. Toán lớp 4 trang 88Hướng dẫn giải bài Chia cho số có ba chữ số Tiếp theo bài 1, 2, 3, trang 88/SGK Toán lớp 4. Các em học sinh cùng so sánh đối chiếu với các đáp án sau Toán lớp 4 tập 1 trang 88 Bài 1Đặt tính rồi tính Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 88/SGK Toán 4a 62321 307b 81350 187Phương pháp giảiĐặt tính theo cột dọc, sau đó chia theo thứ tự từ trái sang án Các em có thể đặt tính và tính như sauGiải Toán lớp 4 tập 1 trang 88 Bài 2Tìm xa x × 405 = 86265b 8658 x = 293Phương pháp giảiÁp dụng các quy tắc- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho ána x × 405 = 86265x = 86265 405x = 213b 89658 x = 293x = 89658 293x = 306Giải Toán lớp 4 tập 1 trang 88 Bài 3Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày?Phương pháp giảiMuốn tìm số sản phẩm trung bình 1 ngày sản xuất được ta lấy tổng số sản phẩm sản xuất được chia cho số ngày làm tắt305 ngày 49410 sản phẩm1 ngày .... sản phẩm ?Đáp ánTrung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được49410 305 = 162 sản phẩmĐáp án 162 sản phẩm3. Toán lớp 4 trang 89Hướng dẫn giải bài Luyện tập bài 1, 2, 3 trang 89/SGK Toán 4. Sau đây là hướng dẫn giải cho từng bài tập để các em học sinh cùng theo Toán lớp 4 tập 1 trang 89 Bài 1Đặt tính rồi tínha 54322 34625275 10886679 214b 106141 413123220 404172869 258Phương pháp giảiĐặt tính theo cột dọc, sau đó chia theo thứ tự từ trái sang án Các em có thể đặt tính và tính như sauGiải Toán lớp 4 tập 1 trang 89 Bài 2Người ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối?Tóm tắt18kg muối 240 gói? g muối 1 góiPhương pháp giải- Đổi 18kg = 18000g- Muốn tính số gam muối trong mỗi gói ta lấy tổng số gam muối chia cho số gói muối cần chia, hay thực hiện phép chia 18000 án18kg = 18000gSố gam muối trong mỗi gói là18000 240 = 75gĐáp số 75g muốiGiải Toán lớp 4 tập 1 trang 89 Bài 3Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 m2, chiều dài Tìm chiều rộng của sân bóng đá;b Tính chu vi của sân bóng pháp giải- Chiều rộng = diện tích chiều Chu vi = chiều dài + chiều rộng × ána Chiều rộng của sân bóng là7140 105 = 68 mb Chu vi sân bóng đá là105 + 68 × 2 = 346 mĐáp số a Chiều rộng 68mb Chu vi 346 m>> Bài tiếp theo Giải bài tập trang 90, 91 SGK Toán 4 Luyện tập chung Chương 2Giải bài tập trang 86, 87 SGK Toán 4 Chia cho số có ba chữ số - Luyện tập bao gồm lời giải chi tiết các phần và các bài luyện tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải dạng Toán về về số tự nhiên, phép chia số có ba chữ số, tính giá trị biểu thức, đặt tính rồi tính các dạng Toán có lời văn, chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì 1 lớp ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải vở bài tập Toán 4 bài 80 Chia cho số có ba chữ số tiếp theo hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Video Toán lớp 4 Chia cho số có 3 chữ số Phép chia hết5. Video Toán lớp 4 Chia cho số có 3 chữ số Phép chia có dưĐể học tốt Toán 4, mời các bạn tham khảo các chuyên mục sauToán lớp 4Lý thuyết Toán 4Giải bài tập Toán 4Giải Vở Bài Tập Toán 4Giải Cùng em học Toán lớp 4Toán lớp 4 Nâng cao

chia số có ba chữ số tiếp theo